Hạng giấy phép lái xe

HẠNG B

Xe ô tô

Icon

Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.

Icon

Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B.

HẠNG C1

Xe ô tô

Điều kiện tham gia đào tạo

  • Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam. (Điều 13 Thông tư 14/2025/TT-BXD)
  • Người đủ 18 tuổi trở lên (Điểm b Khoản 1 Điều 59 Luật TT AT GTĐB)
  • Sức khỏe đủ điều kiện theo Thông tư 36/2024/TT-BYT

Hình thức đào tạo

Nội dung học lý thuyết: đào tạo theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn trên nền tảng số HPO của Công ty TNHH Ô Tô Hiệp Phát

Xe ô tô

Nội dung học thực hành lái xe: theo hình thức tập trung tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Hiệp Phát

Xe ô tô

Chi tiết tại Điều 4 Thông tư 14/2025/TT-BXD

Hồ sơ của người học lái xe

1) Đơn đề nghị học lái xe Mẫu Phụ lục X – TT14/2025/TT-BXD
2) Căn cước công dân/hộ chiếu Bản photo học viên tự chuẩn bị
3) GPLX hạng A1, A2, A3, A4 (nếu có) Bản photo học viên tự chuẩn bị
4) Hình thẻ 3×4 (phông nền màu xanh) Học viên tự chuẩn bị (số lượng 10 tấm)
5) Giấy khám sức khỏe (có giá trị sử dụng 12 tháng kể từ ngày kết luận
Phụ lục II – TT36/2024/TT-BYT).
+ Hình thẻ 4×6 (dùng để dán trên Giấy khám sức khỏe, phông nền màu trắng)
+ Biên lai lệ phí khám sức khỏe
+ Phiếu xét nghiệm

Chương trình đào tạo

STT NỘI DUNG SỐ GIỜ TỐI THIỂU (70%)
1 Hạng B số tự động 136 giờ 96 giờ
2 Hạng B số cơ khí 152 giờ 107 giờ
3 Hạng C1 152 giờ 107 giờ

STT NỘI DUNG QUY ĐỊNH / GIỜ – KM TỐI THIỂU (50%)
1 Trên Cabin học lái xe 02 giờ / học viên
2 Trên đường giao thông
• Hạng B số tự động 710 km – 24 giờ
+ 02 giờ học ban đêm
Tối thiểu 12 giờ
• Hạng B số cơ khí 810 km – 40 giờ
+ 02 giờ đêm (xe số tự động)
Tối thiểu 20 giờ
• Hạng C1 825 km – 48 giờ
+ 01 giờ đêm (xe số tự động)
Tối thiểu 24 giờ

Kiểm tra hoàn thành khóa đào tạo

Kiểm tra nội dung đào tạo lý thuyết và thực hành tại cơ sở đào tạo lái xe, để được xét hoàn thành khóa đào tạo, gồm:

a) Kiểm tra khi kết thúc nội dung đào tạo lý thuyết theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết và mô phỏng các tình huống giao thông do Bộ Công an ban hành;

b) Kiểm tra khi kết thúc nội dung đào tạo thực hành lái xe gồm các bài liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;

– Sau khi kiểm tra học viên được cấp giấy xác nhận hoàn thành khóa đào tạo lái xe để tham gia sát hạch lái xe.

– Quá thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày cơ sở đào tạo lái xe tổ chức xét hoàn thành khóa đào tạo lần đầu mà học viên không đủ điều kiện để được xét hoàn thành khóa đào tạo thì học viên phải tham gia đào tạo lại theo khóa đào tạo mới.

Sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Học viên tham gia kì sát hạch lái xe được thực hiện theo hình thức, nội dung và quy trình sát hạch của từng hạng tại Thông tư 12/2025/TT-BCA ngày 28/02/2025 quy định về sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế Bộ Công an ban hành.

Xem thêm khóa học khác

icon

HẠNG B CHUYỂN SỐ TỰ ĐỘNG

Bao gồm cả xe ô tô điện, xe hybrid

Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg…

icon

HẠNG B CHUYỂN SỐ CƠ KHÍ

Số sàn

Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg…

icon

HẠNG C1

Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg…